Định nghĩa pretty cool very cool, a little cool (and by cool I mean like awesome) or pretty cool as in very cold or a little cold|Very nice |Класный, клевый :) /''''priti'''/ , Xinh, xinh xắn, xinh đẹp, Hay hay, thú vị, đẹp mắt, Đẹp, hay, cừ, tốt, (mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm; không dễ chịu, không thú vị, (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá, (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ, Ý nghĩa của pretty Thông tin về pretty tương đối ít, có thể xem truyện song ngữ để thư giãn tâm trạng, chúc các bạn một ngày vui vẻ! Đọc song ngữ trong ngày Định nghĩa "Pretty sure" Almost sure, almost positive about something, almost certain|it means "almost certain, but not 100%" Bạn đang xem: Pretty much là gì, nghĩa của từ pretty much/nearly/well, pretty much có nghĩa là gì. Lấy ví dụ, một bạn hỏi tín đồ kia làm xong xuôi chưa. Người cơ nói "Pretty much" - Có nghĩa là sát chấm dứt chứ không liên quan gì mang lại cthị xã tương đối tốt các cả. . Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pretty", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pretty, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pretty trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. A pretty necklace for a pretty lady. Một chuỗi hạt xinh đẹp cho một tiểu thư xinh đẹp. 2. But I can tell you they made some pretty, pretty, exciting, pretty ballsy t-shirts. Nhưng họ đã làm một thứ khá xinh xắn, một chiếc áo có hình quả bóng đó. 3. Pretty good. khá tốt. 4. Pretty rough? Hơi nặng nề hả? 5. Pretty moronic. Nghe trẻ con vãi nhỉ. 6. Pretty rough. Hơi nặng nề. 7. ... Pretty wild? Khá ngông cuồng, huh? 8. Pretty sneaky. Tên lén lút. 9. So the rhythms could be pretty intact too, pretty concise. Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn. 10. She has a pretty face and pretty faces make me nervous. Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp và xinh đẹp làm tớ bối rối. 11. That's pretty dark. Khá nham hiểm đó. 12. Pretty easy, huh? Rất đễ đúng không? 13. That's pretty good. Đẹp phết đấy. 14. Pretty reasonable assumption. Giả định khá hợp lý. 15. Pretty slick, huh? Bảnh đấy chứ? 16. Pretty jumpy, Shaw. Bộp chộp quá đấy, Shaw. 17. Pretty nice, huh? Cứng phết nhỉ,? 18. Drink pretty heavy. Uống nặng đô phết. 19. That's pretty sick. Điều đó khá chướng mắt 20. You're pretty handy. Cậu khéo tay đấy. 21. Getting pretty good. Khá tốt đấy chứ. 22. That's pretty ambiguous. Đó là một sự mơ hồ dễ thương. 23. Pretty. Yong- go... Trong trại lao động này tôi phải là người đi đầu tiên chứ? 24. Roses are pretty... Bông Hồng đẹp... 25. Pretty good security. An ninh khép chặt đấy. 26. I've done pretty well. Con thấy mình làm khá tốt đấy chứ. 27. Pretty effective forensic countermeasure. Biện pháp đối phó pháp y khá hiệu quả. 28. It's pretty depressing, actually. Thật sự là chán chết ấy. 29. You " re so pretty. Cưng thiệt xinh quá đi. 30. Look, that one's pretty. Bố xem, cây này đẹp quá. 31. She's normally pretty mindless. Cô ta bình thường hơi đãng trí. 32. That is pretty awkward. Hơi lúng túng nhỉ. 33. So pretty, isn't she? Kháu quá, đúng không chị? 34. Pretty lousy last words... Những lời huênh hoang cuối cùng... 35. It won't be pretty. Không có gì đẹp để nhìn đâu. 36. That's a pretty camera. Cái máy chụp hình đẹp quá. 37. It's pretty cool, actually. Thực sự nó khá hay đấy chứ. 38. They seemed pretty big. Nhìn khá bự đấy chứ. 39. You've gotten pretty fresh. Trông ngươi khỏe khoắn gớm. 40. That's pretty straightforward parameterization. Lần này chúng ta đi dọc theo trục x, y luôn bằng 0. 41. That was pretty easy. Hoá ra cũng đơn giản. 42. Pretty good match, huh? Bảnh ha? 43. You seem pretty sure. Trông anh có vẻ tự tin vào những gì mìn nói. 44. She had pretty hair. Cô ấy có mái tóc rất đẹp. 45. Uh, it's pretty rusty. Khá là hanh khô. 46. He's pretty intense, brusque. Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng. 47. Pretty tough old man. Một ông già khá hắc ám. 48. Pretty good news, huh? Hên xui. 49. This is pretty amazing. Điều này thật kỳ thú. 50. Pretty amazing story, huh? 1 câu chiện khá là đáng ngạc nhiên, huh? /'priti/ Thông dụng Tính từ .so sánh Xinh, xinh xắn, xinh đẹp a pretty child đứa bé xinh xắn a pretty tune một giai điệu dễ thương what a pretty dress ! cái áo xinh quá! Hay hay, thú vị, đẹp mắt a pretty story câu chuyện thú vị a pretty song bài hát hay hay a pretty scenery cảnh đẹp mắt Đẹp, hay, cừ, tốt... a pretty wit một lời dí dỏm hay a very pretty sport môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay mỉa mai hay gớm, hay ho gớm; không dễ chịu, không thú vị that is a pretty business việc hay ho gớm a pretty mess you have made! anh làm được cái việc hay ho gớm! từ cổ,nghĩa cổ lớn, kha khá to earn a pretty sum kiếm được món tiền kha khá từ cổ,nghĩa cổ dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ a pretty dellow một người dũng cảm Danh từ Dùng để âu yếm người mình yêu thích my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ số nhiều đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh Phó từ Khá, vừa phải pretty good khá tốt pretty hot khá nóng Cấu trúc từ a pretty penny nhiều tiền not just a pretty face không phải chỉ là người hấp dẫn bề ngoài mà còn những đức tính, khả năng khác pretty much/nearly/well hầu như, gần như that is pretty much the same thing cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gì sitting pretty thông tục gặp may Hình Thái Từ So sánh hơn prettier So sáng nhất the prettiest Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective appealing , beauteous , beautiful , boss * , charming , cheerful , cher , comely , cute , dainty , darling , delicate , delightful , dishy , dreamboat , elegant , eyeful * , fair , fine , foxy * , good-looking , graceful , handsome , looker , lovely , neat , nice , picture , pleasant , pleasing , pulchritudinous , tasteful , bewitching , enchanting , engaging , enticing , fascinating , fetching , glamorous , prepossessing , sweet , taking , tempting , winning , winsome , attractive , gorgeous , ravishing , sightly , stunning adverb a little , ample , fairly , kind of , large , moderately , more or less , much , notable , pretty much , quite , rather , reasonably , sizable , some , something , sort of , tolerably , adroit , alluring , appealing , attractive , beautiful , captivating , clever , comely , cunning , cute , dainty , darling , dollish , elegant , fair , graceful , handsome , ingenious , lovely , skillful , terrible Từ trái nghĩa Loại từ pretty mang nhiều ý nghĩa riêng biệt, nghĩa chính của Pretty nghĩa là xinh đẹp, và được sử dụng để khen ngợi những cô gái hoặc cô bé dễ Từ pretty không chỉ có nghĩa là xinh xắn dễ thương mà còn có nghĩa là khá, vừa phải tùy theo loại từ. Vì vậy người học tiếng Anh cần chú ý đến cách sử dụng các loại từ của pretty để dịch thuật ý nghĩa chính xác. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng ta tham khảo những thông tin liên quan đến từ pretty. Pretty có nghĩa gì trong tiếng Việt? Pretty có nghĩa khác nhau tùy theo loại từ sử dụng trong tiếng Anh Trong ngữ pháp tiếng Anh, tùy theo loại từ mà pretty có những nghĩa khác nhau. Pretty là tính từ mang nghĩa là xinh xắn, xinh đẹp, hay, thú vị. Còn danh từ pretty được sử dụng để gọi những người thay đồ vật yêu thích của mình. Pretty là trạng từ mang ý nghĩa khá, vừa phải, hầu như, gần như… Từ pretty được phát âm theo cách phiên âm của cả hai giọng Anh và Mỹ là ['priti], nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên. Trong các cấu trúc so sánh hơn hay so sánh nhất thì từ pretty là tính từ ngắn có nghĩa là xinh xắn, dễ thương hơn prettier, xinh xắn nhất pretties. Cách dùng pretty trong ngữ pháp tiếng Anh Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh của từ pretty Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh của từ pretty với các vai trò là danh từ, tính từ, trạng từ được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Mỗi cấu trúc của từ pretty có nghĩa khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh trực tuyến nên chú ý hơn về các cách dùng từ pretty này. Pretty là danh từ Pretty được dùng để gọi những đồ vật con vật hay những người mình yêu thích một cách âu yếm. Danh từ số nhiều của pretty là pretties còn có nghĩa là những đồ vật trang trí xinh xắn. Ví dụ My mother always calls me pretty. Mẹ tôi thường gọi tôi là bé xinh của mẹ. Danh từ prettiness có nghĩa là cảm giác dễ chịu hoặc hấp dẫn một cách tinh tế. Ví dụ He admires her prettiness and intelligence. Anh ấy ngưỡng mộ vẻ đẹp và sự thông minh của cô ấy. Tính từ pretty Khi người Anh muốn nói đến nét xinh xắn, điều gì đó hay và thú vị một cử chỉ đẹp thường sử dụng tính từ pretty. Tuy nhiên theo nghĩa mỉa mai thì từ pretty có nghĩa là việc hay ho gớm mang ý nghĩa chê bai. Ví dụ Daisy used to be a pretty little girl. Daisy từng là một cô bé dễ thương. Ví dụ You have made a pretty business. Anh vừa làm một việc hay ho gớm. Phó từ pretty Được sử dụng để diễn tả trạng thái tình trạng của một người nào đó hoặc một vật gì đó ở mức độ vừa phải hoặc gần như, hầu như… Ví dụ You look pretty tired. Bạn trông có vẻ khá mệt mỏi. Các thành ngữ của pretty Sau khi tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ của từ pretty người học tiếng Anh sẽ biết được những cụm thành ngữ idiom không mang nghĩa của các loại từ pretty. Mỗi thành ngữ của pretty mang một ý nghĩa đặc thù mà người học tiếng Anh chỉ có thể học thuộc lòng. Thành ngữ Ý nghĩa Ví dụ minh họa As pretty as a picture Đẹp như tranh vẽ That sign in the Himalaya mountain is as pretty as a picture. Cảnh sắc ở núi Himalaya đẹp như tranh vẽ. Pretty much Khá nhiều, khá rõ ràng I have pretty much decided I'm going to her house. Tôi quyết định khá rõ ràng là tôi sẽ đến nhà của cô ấy. Sitting pretty Gặp may Our car is cheaper than hers. Do you think we are sitting pretty? Xe hơi của chúng tôi rẻ hơn của cô ấy. Anh có nghĩ là chúng ta gặp may không? Cost someone as a pretty penny Rất đắt đỏ That outfit has to cost me a pretty penny. Bộ cánh thời trang đó tiêu tốn của tôi khá nhiều tiền. Not be a pretty sight Trông rất xấu xí Jane is not a pretty sight as she doesn't make up in the early morning. Jane trông xấu xí thì cô ấy chưa trang điểm vào buổi sáng sớm. Not be just a pretty face Không phải là người đẹp mà còn là người thông minh Everyone thinks Miss Hennie is not just a pretty face. Ai cũng nghĩ hoa hậu Hennie không chỉ có khuôn mặt xinh đẹp. A pretty little head Ai đó đừng lo lắng hoặc ngụ ý một người nào đó không đủ thông minh để hiểu câu chuyện What about all the work that needs to be done in the kitchen? She will do it - Don't worry your pretty little head about it. Còn những việc ở trong nhà bếp đang cần làm thì sao? Bà ấy sẽ làm tất cả. Đừng lo bao đồng như vậy. Các loại từ đồng nghĩa với danh từ pretty trong tiếng Anh Nhóm từ đồng nghĩa với tính từ pretty. Khi nắm bắt những loại từ đồng nghĩa với từ pretty, người học tiếng Anh có thể biết thêm được nhiều nhóm từ vựng đồng nghĩa. Tất cả những từ này đều mang ý nghĩa liên quan đến tính chất dễ thương xinh xắn hoặc thanh tú. Từ đồng nghĩa Ý nghĩa Ví dụ minh họa Cute Dễ thương, xinh xắn That is a cute baby. Đó là một đứa bé dễ thương. Nice Đẹp, dễ thương I bought a nice handbag. Tôi đã mua một chiếc túi đẹp. Dedicate Thanh tú That girl has a dedicated face. Cô cô gái đó có một gương mặt thanh tú. Dainty Xinh tươi, trong trẻo My niece is such a dainty girl. Cháu gái của tôi là một cô bé rất là xinh xắn. Như vậy, pretty có nghĩa xinh xắn, dễ thương, vừa phải, hầu như… tùy theo loại từ được sử dụng trong ngữ pháp tiếng Anh. Điều quan trọng là người học tiếng Anh trên website phân biệt được các loại từ của từ pretty để có thể dịch nghĩa chính xác tùy theo từng ngữ cảnh giao tiếp.

pretty có nghĩa là gì